- Thép hình là gì?
- Báo giá thép hình tại TPHCM các loại mới nhất
- Báo giá thép hình U tại TPHCM hiện nay mới nhất
- Bảng báo giá thép hình I tại TPHCM mới nhất hiện nay
- Bảng giá thép hình V hiện nay ở TPHCM
- Bảng giá thép hình H mới nhất tại TPHCM
- Giá thép hình trên thị trường phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Những lưu ý khi mua và sử dụng thép hình bạn mà cần biết
- Thép Trí Việt – Địa chỉ mua thép hình uy tín nhất tại TP Hồ Chí Minh
Cập nhật bảng báo giá thép hình tại TPHCM mới nhất trên thị trường hiện nay là bao nhiêu? Thông tin sẽ được cung cấp đầy đủ cho khách hàng thông qua bài viết dưới đây để có thể tìm hiểu giá thành cũng như đưa ra những đánh giá tổng quan về các loại thép hình hiện đang có trên thị trường.
Thép hình là gì?
Thép hình hay còn được mọi người biết đến là thép chữ, là một trong những vật liệu cực quan trọng trong ngành kỹ thuật cơ khí, ngành công nghiệp nặng, xây dựng công trình công nghiệp hay dân dụng.
Bất cứ công trình xây dựng nào cũng có thể bắt gặp các ứng dụng của thép hình chữ. Bởi vậy sản phẩm này cực kỳ thông dụng trên thị trường.
Tùy theo yêu cầu của khách hàng đưa ra mà nhà sản xuất sẽ sản xuất ra các dạng hình khác nhau của thép. Thông thường là các hình U, I, V và H. Khách hàng sẽ dựa theo những mục đích sử dụng của bản thân mình mà lựa chọn loại thép hình chữ khác nhau để tối ưu hóa công năng và đạt hiệu quả tối đa công trình.
Những ứng dụng của các loại thép hình trong thực tế như là: xây dựng cầu, xây dựng nhà xưởng, đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống kết cấu xây dựng cũng như kết cấu kỹ thuật.
Thép còn được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp cơ khí, công nghiệp đóng tàu, làm dầm cầu trục, lò hơi công nghiệp, làm tháp truyền hình hay việc lắp ráp thành các kệ của kho chứa hàng hóa, container, khung vận chuyển hàng hóa, ….
Báo giá thép hình tại TPHCM các loại mới nhất
Thép hình hiện tại đang là loại thép được sử dụng khá nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí. Thép hình đã được phân thành nhiều loại, ứng dụng và giá thành cũng khác nhau. Và để thuận tiện cho quý khách có thể cập nhật liên tục bảng giá thép hình, chúng tôi đã tổng hợp lại thành các bảng dưới đây:
Báo giá thép hình U tại TPHCM hiện nay mới nhất
Bảng báo giá thép hình U hiện nay mới nhất trên thị trường cụ thể như sau:
Tên sản phẩm | Quy cách
chiều dài |
Barem kg/cây | Đơn giá
VNĐ/kg |
Đơn giá
VNĐ/cây |
Nhà sản xuất |
Thép u50x6m | 6m | 336,000 | China | ||
Thép U65 X2.5x6m | 6m | 40,800 | China | ||
Thép U75x49x5x7x6m | 6m | 41.5 | 21,000 | 871,500 | SS400 |
Thép U80x6m | 6m | 22 | 18,000 | 39,600 | Vinaone |
Thép U100x50x5x6m | 6m | 56.16 | 18,000 | 1,010,880 | Korea |
Thép U100x6m | 6m | 32 | 18,000 | 576,000 | Vinaone |
Thép U120x6m | 6m | 54 | 18,000 | 972,000 | Vinaone |
Thép U120x6m | 6m | 42 | 18,000 | 756,000 | Vinaone |
Thép U140x6m | 6m | 65 | 18,000 | 1,170,000 | An Khánh |
Thép U150x72x65x12m | 12m | 223.2 | 18,000 | 4,017,600 | An Khánh |
Thép U160x60x5x7x6m | 6m | 72 | 18,000 | 1,296,000 | An Khánh |
Thép U160x62x5x7.3x6m | 6m | 80 | 18,000 | 1,440,000 | An Khánh |
Thép U180x54x5.3x12m | 12m | 180 | 18,000 | 3,240,000 | An Khánh |
Thép U200x75x8.5x12m | 12m | 282 | 21,000 | 5,922,000 | China |
Thép U200x75x9x12m | 12m | 295.2 | 21,000 | 6,199,200 | China |
Thép U200x80x7.5x11x12m | 12m | 295.2 | 21,000 | 6,199,200 | Korea |
Thép U250x78x7x12m | 12m | 286.8 | 21,000 | 6,022,800 | Korea |
Thép U250x90x8x12m | 12m | 364.8 | 21,000 | 7,660,800 | Korea |
Thép U300x82x7x12m | 12m | 372.6 | 21,000 | 7,824,600 | Korea |
Thép U300x87x9.5x12m | 12m | 470.4 | 21,000 | 9,878,400 | Korea |
Thép U380x100x105x16x12m | 12m | 654 | 21,000 | 13,734,000 | Korea |
Thép U400x100x10.5x12m | 12m | 707 | 21,000 | 14,847,000 | Korea |
Bảng báo giá thép hình I tại TPHCM mới nhất hiện nay
Bảng báo giá thép hình I hiện nay mới nhất trên thị trường cụ thể như sau:
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 17.273 | 981.106 | 19 | 1.079.217 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 17.273 | 1.191.837 | 19 | 1.311.021 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 17.273 | 2.901.864 | 19 | 3.192.050 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 17.818 | 6.542.770 | 19.6 | 7.197.047 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 17.273 | 4.414.979 | 19 | 4.856.477 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 17.273 | 6.135.370 | 19 | 6.748.907 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 18.818 | 12.826.349 | 20.7 | 14.108.984 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 18.818 | 8.287.447 | 20.7 | 9.116.192 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 18.818 | 11.200.474 | 20.7 | 12.320.521 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 18.818 | 24.162.312 | 20.7 | 26.578.543 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 18.818 | 14.903.856 | 20.7 | 16.394.242 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 18.818 | 17.162.016 | 20.7 | 18.878.218 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 18.818 | 25.743.024 | 20.7 | 28.317.326 |
Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m | 12 | 1500 | 18.318 | 27.477.000 | 20.15 | 30.224.700 |
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m | 12 | 934.8 | 18.318 | 17.123.666 | 20.15 | 18.836.033 |
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1058.4 | 18.318 | 19.387.771 | 20.15 | 21.326.548 |
Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 x 12m | 12 | 1596 | 18.318 | 29.235.528 | 20.15 | 32.159.081 |
Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 x 12m | 12 | 1764 | 18.318 | 32.312.952 | 20.15 | 35.544.247 |
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m | 12 | 1110 | 18.318 | 20.332.980 | 20.15 | 22.366.278 |
Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m | 12 | 1236 | 18.318 | 22.641.048 | 20.15 | 24.905.153 |
Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m | 12 | 2184 | 18.318 | 40.006.512 | 20.15 | 44.007.163 |
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m | 12 | 2484 | 18.318 | 45.501.912 | 20.15 | 50.052.103 |
Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m | 12 | 2880 | 18.318 | 52.755.840 | 20.15 | 58.031.424 |
Bảng giá thép hình V hiện nay ở TPHCM
Bảng báo giá thép hình V hiện nay mới nhất trên thị trường cụ thể như sau:
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép V 30 x 30 x 3 x 6m | 6 | 8.16 | 14.727 | 120.172 | 16.2 | 132.19 |
Thép V 40 x 40 x 4 x 6m | 6 | 14.52 | 14.727 | 213.836 | 16.2 | 235.22 |
Thép V 50 x 50 x 3 x 6m | 6 | 13.92 | 14.727 | 205 | 16.2 | 225.5 |
Thép V 50 x 50 x 4 x 6m | 6 | 18.3 | 14.727 | 269.504 | 16.2 | 296.455 |
Thép V 50 x 50 x 5 x 6m | 6 | 22.62 | 14.727 | 333.125 | 16.2 | 366.437 |
Thép V 50 x 50 x 6 x 6m | 6 | 28.62 | 14.727 | 421.487 | 16.2 | 463.635 |
Thép V 60 x 60 x 4 x 6m | 6 | 21.78 | 14.727 | 320.754 | 16.2 | 352.829 |
Thép V 60 x 60 x 5 x 6m | 6 | 27.42 | 14.727 | 403.814 | 16.2 | 444.196 |
Thép V 63 x 63 x 5 x 6m | 6 | 28.92 | 14.727 | 425.905 | 16.2 | 468.495 |
Thép V 63 x 63 x 6 x 6m | 6 | 34.32 | 14.727 | 505.431 | 16.2 | 555.974 |
Thép V 70 x 70 x 6 x 12m | 12 | 76.68 | 14.727 | 1.129.266 | 16.2 | 1.242.193 |
Thép V 75 x 75 x 6 x 12m | 12 | 82.68 | 14.727 | 1.217.628 | 16.2 | 1.339.391 |
Thép V 70 x 70 x 7 x 12m | 12 | 88.68 | 14.727 | 1.305.990 | 16.2 | 1.436.589 |
Thép V 75 x 75 x 7 x 12m | 12 | 95.52 | 14.727 | 1.406.723 | 16.2 | 1.547.395 |
Thép V 80 x 80 x 6 x 12m | 12 | 88.32 | 16.364 | 1.445.268 | 18 | 1.589.795 |
Thép V 80 x 80 x 7 x 12m | 12 | 102.12 | 16.364 | 1.671.092 | 18 | 1.838.201 |
Thép V 80 x 80 x 8 x 12m | 12 | 115.8 | 16.364 | 1.894.951 | 18 | 2.084.446 |
Thép V 90 x 90 x 6 x 12m | 12 | 100.2 | 16.364 | 1.639.673 | 18 | 1.803.640 |
Thép V 90 x 90 x 7 x 12m | 12 | 115.68 | 16.364 | 1.892.988 | 18 | 2.082.286 |
Thép V 100 x 100 x 8 x 12m | 12 | 146.4 | 17 | 2.488.800 | 18.7 | 2.737.680 |
Thép V 100 x 100 x 10 x 12m | 12 | 181.2 | 17 | 3.080.400 | 18.7 | 3.388.440 |
Thép V 120 x 120 x 8 x 12m | 12 | 176.4 | 17 | 2.998.800 | 18.7 | 3.298.680 |
Thép V 120 x 120 x 10 x 12m | 12 | 219.12 | 17 | 3.725.040 | 18.7 | 4.097.544 |
Thép V 120 x 120 x 12 x 12m | 12 | 259.2 | 17 | 4.406.400 | 18.7 | 4.847.040 |
Thép V 130 x 130 x 10 x 12m | 12 | 237 | 17 | 4.029.000 | 18.7 | 4.431.900 |
Thép V 130 x 130 x 12 x 12m | 12 | 280.8 | 17 | 4.773.600 | 18.7 | 5.250.960 |
Thép V 150 x 150 x 10 x 12m | 12 | 274.8 | 17 | 4.671.600 | 18.7 | 5.138.760 |
Thép V 150 x 150 x 12 x 12m | 12 | 327.6 | 17 | 5.569.200 | 18.7 | 6.126.120 |
Thép V 150 x 150 x 15 x 12m | 12 | 405.6 | 17 | 6.895.200 | 18.7 | 7.584.720 |
Thép V 175 x 175 x 15 m 12m | 12 | 472.8 | 17 | 8.037.600 | 18.7 | 8.841.360 |
Thép V 200 x 200 x 15 x 12m | 12 | 543.6 | 17 | 9.241.200 | 18.7 | 10.165.320 |
Thép V 200 x 200 x 20 x 12m | 12 | 716.4 | 17 | 12.178.800 | 18.7 | 13.396.680 |
Thép V 200 x 200 x 25 x 12m | 12 | 888 | 17 | 15.096.000 | 18.7 | 16.605.600 |
Bảng giá thép hình H mới nhất tại TPHCM
Bảng báo giá thép hình H hiện nay mới nhất trên thị trường cụ thể như sau:
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m | 12 | 206.4 | 19.091 | 3.940.382 | 21 | 4.334.421 |
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 285.6 | 19.091 | 5.452.390 | 21 | 5.997.629 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m | 12 | 378 | 19.091 | 7.216.398 | 21 | 7.938.038 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m | 12 | 484.8 | 19.091 | 9.255.317 | 21 | 10.180.848 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 598.8 | 19.091 | 11.431.691 | 21 | 12.574.860 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m | 12 | 868.8 | 19.091 | 16.586.261 | 21 | 18.244.887 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m | 12 | 1128 | 19.091 | 21.534.648 | 21 | 23.688.113 |
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m | 12 | 956.4 | 19.091 | 18.258.632 | 21 | 20.084.496 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m | 12 | 1644 | 19.091 | 31.385.604 | 21 | 34.524.164 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m | 12 | 2064 | 19.091 | 39.403.824 | 21 | 43.344.206 |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m | 12 | 1488 | 19.091 | 28.407.408 | 21 | 31.248.149 |
Giá thép hình trên thị trường phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Khi tham khảo báo giá thép hình tại TPHCM trên thị trường, khách hàng có thể thấy giá thép được báo có nhiều sự chênh lệch khác nhau. Vậy những yếu tố nào có tầm ảnh hưởng lớn đến giá thép?
- Thứ 1: Chủng loại thép. Thép được kết cấu như thế nào, độ dày ra sao, và đến từ thương hiệu nào? Đây là vấn đề đầu tiên tác động nhiều đến giá thép được các nhà cung cấp niêm yết công bố trên thị trường. Tùy vào từng hạng mục, mục đích và kết cấu của các công trình mà nhà đầu tư sẽ đưa ra sự lựa chọn khác nhau.
- Thứ 2: Độ lớn của đơn hàng và số lượng hàng mua của khách hàng. Thông thường thì những đơn hàng có số lượng càng cao thì khách hàng sẽ nhận được nhiều mức chiết khấu càng lớn. Mua hàng càng nhiều thì hệ số giảm giá cũng sẽ càng được nâng lên.
- Thứ 3: Giá thành của nguyên vật liệu đầu vào. Từng mã thép khác nhau, tiêu chuẩn thép khác nhau thì sẽ có giá thép hình khác nhau.
- Thứ 4: Mối quan hệ cung cầu hiện tại trên thị trường. Vào những thời điểm mà nhu cầu xây dựng nhiều, sức mua lớn thì bảng giá thép hình sẽ được cung cấp cao hơn một chút so với giá thị trường thông thường.
Những lưu ý khi mua và sử dụng thép hình bạn mà cần biết
Sau khi tìm hiểu về báo giá thép hình tại TPHCM thì khách hàng cần quan tâm đến những lưu ý để có thể tự chọn và sử dụng đến thép hình hiệu quả. Thông tin được cung cấp cho người dùng ở ngay sau đây:
- Thép đen sau khi được đúc có độ bền với môi trường kém, dễ bị oxi hóa trong môi trường và không khí ăn mòn. Bởi vậy cho nên nó thường được sử dụng trong các công trình ở trong nhà. Điều kiện bảo quản cũng cần phải tránh tiếp xúc hóa chất, nước mưa, độ ẩm…
- Thép đen được có bề mặt mạ kẽm độ bền cao, không dễ bị ăn mòn, không bị oxy hóa bởi môi trường và độ bền lên đến 50 năm ngoài điều kiện môi trường tự nhiên. Bởi vậy mà thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình ở ngoài trời.
- Chọn đúng các loại thép hình để có thể tối ưu hóa hiệu quả sử dụng, khả năng chịu được lực đúng đảm bảo độ bền cũng như tính an toàn cho công trình.
- Từng mác thép khác nhau thì giá thép hình sẽ có nhiều sự khác nhau. Nhân viên tư vấn khách hàng sẽ cung cấp cho bạn nội dung chi tiết để có thể lựa chọn cân nhắc phù hợp với từng loại công trình.
- Khách hàng cần phải lựa chọn những đơn vị bán hàng chuyên nghiệp, uy tín cung cấp các sản phẩm chất lượng và có độ mới cao.
Thép Trí Việt – Địa chỉ mua thép hình uy tín nhất tại TP Hồ Chí Minh
Thép Trí Việt chuyên cung cấp các loại thép hình chữ với đầy đủ kích cỡ, chủng loại đến từ các nhà máy tại Việt Nam. Đây là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình các loại, vật liệu xây dựng cho các công trình trong và ngoài khu vực tại thành phố Hồ Chí Minh. Công ty còn có mạng lưới phủ sóng rộng khắp, các sản phẩm đa dạng để mang đến nhiều lợi ích cho quý khách hàng.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm từ khi đi vào hoạt động, Thép Trí Việt luôn cố gắng hoàn thiện, phát triển về mọi mặt để trở thành một trong những nhà cung ứng thép hình chữ hàng đầu cho các công trình xây dựng công nghiệp lẫn dân dụng,… trên toàn khu vực phía Nam.
Đặt ra phương châm hoạt động “Chất lượng là mục tiêu“, Thép Trí Việt luôn lấy chất lượng sản phẩm để đặt lên hàng đầu và cố gắng nỗ lực không ngừng nghỉ nhằm mang đến cho quý khách hàng những dịch vụ chất lượng nhất.
Để làm được điều trên, Thép Trí Việt đã trang bị đầy đủ các phương tiện (gồm xe các loại đầu kéo hay xe cẩu…), trang thiết bị chuyên dụng hiện đại và đầy đủ kích cỡ phù hợp với nhiều địa thế của các công trình đi kèm với đội ngũ nhân viên điện tử để đáp ứng tất cả mọi nhu cầu của các Quý khách, mang lại lợi ích tối ưu nhất đến với các đối tác.
Khi mua hàng tại Thép Trí Việt, khách hàng sẽ tối ưu lợi nhuận của mình với:
- Giá thép hình được niêm yết và cạnh tranh với rất nhiều đơn vị khác. Những đơn hàng lớn sẽ được quyền lợi chiết khấu trực tiếp với phần trăm cao trên mỗi hóa đơn.
- Khách mua hàng lại lần 2 sẽ tiếp tục được chiết khấu tiếp 10%.
- Những đại lý và người giới thiệu đều nhận được ưu đãi với hoa hồng cao. Đơn hàng càng nhiều thì tiền nhận được càng lớn.
- Miễn phí vận chuyển trong các khu vực nội thành Hồ Chí Minh và bán kính 100Km quanh khu vực thành phố. Những đơn hàng xa, Thép Trí Việt có dịch vụ giao hàng tận chân công trình với mức chi phí cực kỳ ưu đãi.
- Tất cả thép hình đều sẽ có độ mới cao, điều kiện bảo quản cực tốt, chất lượng được đảm bảo và thanh toán sau khi đã nhận được hàng.
- Báo giá thép hình của công ty đã bao gồm thuế VAT nên khách hàng yên tâm là không cần trả thêm thuế phí.
Thông tin liên hệ:
- Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
- Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
- Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
- Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
- Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
- Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
- Email: theptriviet@gmail.com
- Website: https://theptriviet.com.vn/
Như vậy, bài viết trên hy vọng đã giúp bạn tổng hợp hết tất cả những thông tin quan trọng khi bạn cần tìm báo giá thép hình tại TPHCM, để bạn có những kinh nghiệm quý giá trong việc chọn mua các loại thép hình phù hợp với nhu cầu của bản thân.
Ý kiến bạn đọc (0)