Vật Liệu

Bảng Báo Giá Thép Hình Tại TPHCM Các Loại ⚡️ Cập Nhật Mới Nhất

616

Cập nhật bảng báo giá thép hình tại TPHCM mới nhất trên thị trường hiện nay là bao nhiêu? Thông tin sẽ được cung cấp đầy đủ cho khách hàng thông qua bài viết dưới đây để có thể tìm hiểu giá thành cũng như đưa ra những đánh giá tổng quan về các loại thép hình hiện đang có trên thị trường.

Thép hình là gì?

Thép hình hay còn được mọi người biết đến là thép chữ, là một trong những vật liệu cực quan trọng trong ngành kỹ thuật cơ khí, ngành công nghiệp nặng, xây dựng công trình công nghiệp hay dân dụng.

Bất cứ công trình xây dựng nào cũng có thể bắt gặp các ứng dụng của thép hình chữ. Bởi vậy sản phẩm này cực kỳ thông dụng trên thị trường.

Tùy theo yêu cầu của khách hàng đưa ra mà nhà sản xuất sẽ sản xuất ra các dạng hình khác nhau của thép. Thông thường là các hình U, I, V và H. Khách hàng sẽ dựa theo những mục đích sử dụng của bản thân mình mà lựa chọn loại thép hình chữ khác nhau để tối ưu hóa công năng và đạt hiệu quả tối đa công trình.

Những ứng dụng của các loại thép hình trong thực tế như là: xây dựng cầu, xây dựng nhà xưởng, đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống kết cấu xây dựng cũng như kết cấu kỹ thuật.

Thép còn được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp cơ khí, công nghiệp đóng tàu, làm dầm cầu trục, lò hơi công nghiệp, làm tháp truyền hình hay việc lắp ráp thành các kệ của kho chứa hàng hóa, container, khung vận chuyển hàng hóa, ….

Báo giá thép hình tại TPHCM các loại mới nhất

Thép hình hiện tại đang là loại thép được sử dụng khá nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí. Thép hình đã được phân thành nhiều loại, ứng dụng và giá thành cũng khác nhau. Và để thuận tiện cho quý khách có thể cập nhật liên tục bảng giá thép hình, chúng tôi đã tổng hợp lại thành các bảng dưới đây:

Báo giá thép hình U tại TPHCM hiện nay mới nhất

Bảng báo giá thép hình U hiện nay mới nhất trên thị trường cụ thể như sau:

Tên sản phẩm Quy cách

chiều dài

Barem kg/cây Đơn giá

VNĐ/kg

Đơn giá

VNĐ/cây

Nhà sản xuất
Thép u50x6m 6m 336,000 China
Thép U65 X2.5x6m 6m 40,800 China
Thép U75x49x5x7x6m 6m 41.5 21,000 871,500 SS400
Thép U80x6m 6m 22 18,000 39,600 Vinaone
Thép U100x50x5x6m 6m 56.16 18,000 1,010,880 Korea
Thép U100x6m 6m 32 18,000 576,000 Vinaone
Thép U120x6m 6m 54 18,000 972,000 Vinaone
Thép U120x6m 6m 42 18,000 756,000 Vinaone
Thép U140x6m 6m 65 18,000 1,170,000 An Khánh
Thép U150x72x65x12m 12m 223.2 18,000 4,017,600 An Khánh
Thép U160x60x5x7x6m 6m 72 18,000 1,296,000 An Khánh
Thép U160x62x5x7.3x6m 6m 80 18,000 1,440,000 An Khánh
 Thép U180x54x5.3x12m 12m 180 18,000 3,240,000 An Khánh
Thép U200x75x8.5x12m 12m 282 21,000 5,922,000 China
Thép U200x75x9x12m 12m 295.2 21,000 6,199,200 China
Thép U200x80x7.5x11x12m 12m 295.2 21,000 6,199,200 Korea
Thép U250x78x7x12m 12m 286.8 21,000 6,022,800 Korea
Thép U250x90x8x12m 12m 364.8 21,000 7,660,800 Korea
Thép U300x82x7x12m 12m 372.6 21,000 7,824,600 Korea
Thép U300x87x9.5x12m 12m 470.4 21,000 9,878,400 Korea
Thép U380x100x105x16x12m 12m 654 21,000 13,734,000 Korea
Thép U400x100x10.5x12m 12m 707 21,000 14,847,000 Korea

Bảng báo giá thép hình I tại TPHCM mới nhất hiện nay

Bảng báo giá thép hình I hiện nay mới nhất trên thị trường cụ thể như sau:

Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (đ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (đ/kg) Tổng giá có VAT
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m 6 56.8 17.273 981.106 19 1.079.217
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m 6 69 17.273 1.191.837 19 1.311.021
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 12 168 17.273 2.901.864 19 3.192.050
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 12 367.2 17.818 6.542.770 19.6 7.197.047
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 12 255.6 17.273 4.414.979 19 4.856.477
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 12 355.2 17.273 6.135.370 19 6.748.907
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 681.6 18.818 12.826.349 20.7 14.108.984
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 12 440.4 18.818 8.287.447 20.7 9.116.192
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 12 595.2 18.818 11.200.474 20.7 12.320.521
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 12 1284 18.818 24.162.312 20.7 26.578.543
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 12 792 18.818 14.903.856 20.7 16.394.242
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 12 912 18.818 17.162.016 20.7 18.878.218
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 12 1368 18.818 25.743.024 20.7 28.317.326
Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m 12 1500 18.318 27.477.000 20.15 30.224.700
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m 12 934.8 18.318 17.123.666 20.15 18.836.033
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m 12 1058.4 18.318 19.387.771 20.15 21.326.548
Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 x 12m 12 1596 18.318 29.235.528 20.15 32.159.081
Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 x 12m 12 1764 18.318 32.312.952 20.15 35.544.247
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m 12 1110 18.318 20.332.980 20.15 22.366.278
Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m 12 1236 18.318 22.641.048 20.15 24.905.153
Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m 12 2184 18.318 40.006.512 20.15 44.007.163
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m 12 2484 18.318 45.501.912 20.15 50.052.103
Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m 12 2880 18.318 52.755.840 20.15 58.031.424

Bảng giá thép hình V hiện nay ở TPHCM

Bảng báo giá thép hình V hiện nay mới nhất trên thị trường cụ thể như sau:

Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (đ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (đ/kg) Tổng giá có VAT
Thép V 30 x 30 x 3 x 6m 6 8.16 14.727 120.172 16.2 132.19
Thép V 40 x 40 x 4 x 6m 6 14.52 14.727 213.836 16.2 235.22
Thép V 50 x 50 x 3 x 6m 6 13.92 14.727 205 16.2 225.5
Thép V 50 x 50 x 4 x 6m 6 18.3 14.727 269.504 16.2 296.455
Thép V 50 x 50 x 5 x 6m 6 22.62 14.727 333.125 16.2 366.437
Thép V 50 x 50 x 6 x 6m 6 28.62 14.727 421.487 16.2 463.635
Thép V 60 x 60 x 4 x 6m 6 21.78 14.727 320.754 16.2 352.829
Thép V 60 x 60 x 5 x 6m 6 27.42 14.727 403.814 16.2 444.196
Thép V 63 x 63 x 5 x 6m 6 28.92 14.727 425.905 16.2 468.495
Thép V 63 x 63 x 6 x 6m 6 34.32 14.727 505.431 16.2 555.974
Thép V 70 x 70 x 6 x 12m 12 76.68 14.727 1.129.266 16.2 1.242.193
Thép V 75 x 75 x 6 x 12m 12 82.68 14.727 1.217.628 16.2 1.339.391
Thép V 70 x 70 x 7 x 12m 12 88.68 14.727 1.305.990 16.2 1.436.589
Thép V 75 x 75 x 7 x 12m 12 95.52 14.727 1.406.723 16.2 1.547.395
Thép V 80 x 80 x 6 x 12m 12 88.32 16.364 1.445.268 18 1.589.795
Thép V 80 x 80 x 7 x 12m 12 102.12 16.364 1.671.092 18 1.838.201
Thép V 80 x 80 x 8 x 12m 12 115.8 16.364 1.894.951 18 2.084.446
Thép V 90 x 90 x 6 x 12m 12 100.2 16.364 1.639.673 18 1.803.640
Thép V 90 x 90 x 7 x 12m 12 115.68 16.364 1.892.988 18 2.082.286
Thép V 100 x 100 x 8 x 12m 12 146.4 17 2.488.800 18.7 2.737.680
Thép V 100 x 100 x 10 x 12m 12 181.2 17 3.080.400 18.7 3.388.440
Thép V 120 x 120 x 8 x 12m 12 176.4 17 2.998.800 18.7 3.298.680
Thép V 120 x 120 x 10 x 12m 12 219.12 17 3.725.040 18.7 4.097.544
Thép V 120 x 120 x 12 x 12m 12 259.2 17 4.406.400 18.7 4.847.040
Thép V 130 x 130 x 10 x 12m 12 237 17 4.029.000 18.7 4.431.900
Thép V 130 x 130 x 12 x 12m 12 280.8 17 4.773.600 18.7 5.250.960
Thép V 150 x 150 x 10 x 12m 12 274.8 17 4.671.600 18.7 5.138.760
Thép V 150 x 150 x 12 x 12m 12 327.6 17 5.569.200 18.7 6.126.120
Thép V 150 x 150 x 15 x 12m 12 405.6 17 6.895.200 18.7 7.584.720
Thép V 175 x 175 x 15 m 12m 12 472.8 17 8.037.600 18.7 8.841.360
Thép V 200 x 200 x 15 x 12m 12 543.6 17 9.241.200 18.7 10.165.320
Thép V 200 x 200 x 20 x 12m 12 716.4 17 12.178.800 18.7 13.396.680
Thép V 200 x 200 x 25 x 12m 12 888 17 15.096.000 18.7 16.605.600

​Bảng giá thép hình H mới nhất tại TPHCM

Bảng báo giá thép hình H hiện nay mới nhất trên thị trường cụ thể như sau:

Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (đ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (đ/kg) Tổng giá có VAT
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m 12 206.4 19.091 3.940.382 21 4.334.421
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m 12 285.6 19.091 5.452.390 21 5.997.629
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m 12 378 19.091 7.216.398 21 7.938.038
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m 12 484.8 19.091 9.255.317 21 10.180.848
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 598.8 19.091 11.431.691 21 12.574.860
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m 12 868.8 19.091 16.586.261 21 18.244.887
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m 12 1128 19.091 21.534.648 21 23.688.113
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m 12 956.4 19.091 18.258.632 21 20.084.496
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m 12 1644 19.091 31.385.604 21 34.524.164
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m 12 2064 19.091 39.403.824 21 43.344.206
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m 12 1488 19.091 28.407.408 21 31.248.149

Giá thép hình trên thị trường phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Khi tham khảo báo giá thép hình tại TPHCM trên thị trường, khách hàng có thể thấy giá thép được báo có nhiều sự chênh lệch khác nhau. Vậy những yếu tố nào có tầm ảnh hưởng lớn đến giá thép?

  • Thứ 1: Chủng loại thép. Thép được kết cấu như thế nào, độ dày ra sao, và đến từ thương hiệu nào? Đây là vấn đề đầu tiên tác động nhiều đến giá thép được các nhà cung cấp niêm yết công bố trên thị trường. Tùy vào từng hạng mục, mục đích và kết cấu của các công trình mà nhà đầu tư sẽ đưa ra sự lựa chọn khác nhau.
  • Thứ 2: Độ lớn của đơn hàng và số lượng hàng mua của khách hàng. Thông thường thì những đơn hàng có số lượng càng cao thì khách hàng sẽ nhận được nhiều mức chiết khấu càng lớn. Mua hàng càng nhiều thì hệ số giảm giá cũng sẽ càng được nâng lên.

  • Thứ 3: Giá thành của nguyên vật liệu đầu vào. Từng mã thép khác nhau, tiêu chuẩn thép khác nhau thì sẽ có giá thép hình khác nhau.
  • Thứ 4: Mối quan hệ cung cầu hiện tại trên thị trường. Vào những thời điểm mà nhu cầu xây dựng nhiều, sức mua lớn thì bảng giá thép hình sẽ được cung cấp cao hơn một chút so với giá thị trường thông thường.

Những lưu ý khi mua và sử dụng thép hình bạn mà cần biết

Sau khi tìm hiểu về báo giá thép hình tại TPHCM thì khách hàng cần quan tâm đến những lưu ý để có thể tự chọn và sử dụng đến thép hình hiệu quả. Thông tin được cung cấp cho người dùng ở ngay sau đây:

  • Thép đen sau khi được đúc có độ bền với môi trường kém, dễ bị oxi hóa trong môi trường và không khí ăn mòn. Bởi vậy cho nên nó thường được sử dụng trong các công trình ở trong nhà. Điều kiện bảo quản cũng cần phải tránh tiếp xúc hóa chất, nước mưa, độ ẩm…

  • Thép đen được có bề mặt mạ kẽm độ bền cao, không dễ bị ăn mòn, không bị oxy hóa bởi môi trường và độ bền lên đến 50 năm ngoài điều kiện môi trường tự nhiên. Bởi vậy mà thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình ở ngoài trời.
  • Chọn đúng các loại thép hình để có thể tối ưu hóa hiệu quả sử dụng, khả năng chịu được lực đúng đảm bảo độ bền cũng như tính an toàn cho công trình.
  • Từng mác thép khác nhau thì giá thép hình sẽ có nhiều sự khác nhau. Nhân viên tư vấn khách hàng sẽ cung cấp cho bạn nội dung chi tiết để có thể lựa chọn cân nhắc phù hợp với từng loại công trình.
  • Khách hàng cần phải lựa chọn những đơn vị bán hàng chuyên nghiệp, uy tín cung cấp các sản phẩm chất lượng và có độ mới cao.

Thép Trí Việt – Địa chỉ mua thép hình uy tín nhất tại TP Hồ Chí Minh

Thép Trí Việt chuyên cung cấp các loại thép hình chữ với đầy đủ kích cỡ, chủng loại đến từ các nhà máy tại Việt Nam. Đây là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình các loại, vật liệu xây dựng cho các công trình trong và ngoài khu vực tại thành phố Hồ Chí Minh. Công ty còn có mạng lưới phủ sóng rộng khắp, các sản phẩm đa dạng để mang đến nhiều lợi ích cho quý khách hàng.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm từ khi đi vào hoạt động, Thép Trí Việt luôn cố gắng hoàn thiện, phát triển về mọi mặt để trở thành một trong những nhà cung ứng thép hình chữ hàng đầu cho các công trình xây dựng công nghiệp lẫn dân dụng,… trên toàn khu vực phía Nam.

Đặt ra phương châm hoạt động “Chất lượng là mục tiêu“, Thép Trí Việt luôn lấy chất lượng sản phẩm để đặt lên hàng đầu và cố gắng nỗ lực không ngừng nghỉ nhằm mang đến cho quý khách hàng những dịch vụ chất lượng nhất.

Để làm được điều trên, Thép Trí Việt đã trang bị đầy đủ các phương tiện (gồm xe các loại đầu kéo hay xe cẩu…), trang thiết bị chuyên dụng hiện đại và đầy đủ kích cỡ phù hợp với nhiều địa thế của các công trình đi kèm với đội ngũ nhân viên điện tử để đáp ứng tất cả mọi nhu cầu của các Quý khách, mang lại lợi ích tối ưu nhất đến với các đối tác.

Khi mua hàng tại Thép Trí Việt, khách hàng sẽ tối ưu lợi nhuận của mình với:

  • Giá thép hình được niêm yết và cạnh tranh với rất nhiều đơn vị khác. Những đơn hàng lớn sẽ được quyền lợi chiết khấu trực tiếp với phần trăm cao trên mỗi hóa đơn.
  • Khách mua hàng lại lần 2 sẽ tiếp tục được chiết khấu tiếp 10%.
  • Những đại lý và người giới thiệu đều nhận được ưu đãi với hoa hồng cao. Đơn hàng càng nhiều thì tiền nhận được càng lớn.

  • Miễn phí vận chuyển trong các khu vực nội thành Hồ Chí Minh và bán kính 100Km quanh khu vực thành phố. Những đơn hàng xa, Thép Trí Việt có dịch vụ giao hàng tận chân công trình với mức chi phí cực kỳ ưu đãi.
  • Tất cả thép hình đều sẽ có độ mới cao, điều kiện bảo quản cực tốt, chất lượng được đảm bảo và thanh toán sau khi đã nhận được hàng.
  • Báo giá thép hình của công ty đã bao gồm thuế VAT nên khách hàng yên tâm là không cần trả thêm thuế phí.

Thông tin liên hệ:

  • Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
  • Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
  • Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
  • Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
  • Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
  • Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
  • Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
  • Email: theptriviet@gmail.com
  • Website: https://theptriviet.com.vn/

Như vậy, bài viết trên hy vọng đã giúp bạn tổng hợp hết tất cả những thông tin quan trọng khi bạn cần tìm báo giá thép hình tại TPHCM, để bạn có những kinh nghiệm quý giá trong việc chọn mua các loại thép hình phù hợp với nhu cầu của bản thân.

0 ( 0 bình chọn )

Thanh Yến Land

https://thanhyenland.vn
Thanhyenland.vn ✅ Chuyên Trang Tin Tức Tổng Hợp Về Các Lĩnh Vực Xây Dựng, Nhà Cửa, Phong Thủy & Review Đánh Giá

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm